BÀI TẬP TOÁN LỚP 1, Chuyên đề 1: SO SÁNH
Bài 1: Viết dấu <, >, = vào chỗ chấm.
1 …. 2 |
3 … 1 |
3 ... 4 |
3 … 3 |
5 … 2 |
5 ... 2 |
5 … 4 |
2 … 3 |
1 ... 5 |
2 … 5 |
4 … 1 |
4 ... 4 |
4 … 3 |
5 … 5 |
2 ... 3 |
3 .... 5 |
1 .... 4 |
3 .... 1 |
Bài 2 . Viết dấu <, >, = vào chỗ chấm.
3 .... 2 |
5 ... 6 |
2 ... 0 |
7 .... 4 |
0 .... 1 |
8 ... 5 |
8 .... 8 |
8 ... 7 |
7 .... 9 |
0 .... 2 |
9 ... 9 |
6 .... 8 |
6 .... 5 |
2 .... 6 |
9 .... 5 |
9 .... 8 |
9 .... 9 |
7 .... 7 |
7 .... 10 |
10 .... 8 |
10 ... 6 |
Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
3 < … < 5 |
6 < ...... < 8 |
6 > … > 4 |
10 > … > 8 |
8 > … > 6 |
5 < … < 7 |
4 < ..... < 6 |
1 < … < 3 |
3 > … > 1 |
0 < ..... < 2 |
9 > … > 7 |
8 < … < 10 |
6 > ..... > 4 |
2 < … < 4 |
5 > … > 3 |
Bài 4 *. Số?
7 < ..... |
..... > 8 |
1 > ..... |
4 < ..... |
6 > ..... |
8 < ..... |
7 > ..... |
9 > ..... |
5 > ..... |
8 = ..... |
..... < 3 |
..... < 8 |
..... < 4 |
..... < 2 |
9 > .... |
Bài 5: Viết dấu <, >, = vào chỗ chấm.
10 ….12 |
13 … 8 |
3 ... 16 |
13 … 16 |
7 … 12 |
15 ... 2 |
15 … 19 |
2 … 13 |
1 ... 15 |
12 … 15 |
9 … 11 |
14 ... 14 |
14 … 13 |
15 … 5 |
12 ... 3 |
18 .... 15 |
11 .... 4 |
3 .... 11 |
Bài 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
13 < … < 15 |
16 < ...... < 18 |
16 > … > 14 |
20 > … > 18 |
18 > … > 16 |
15 < … < 17 |
14 < ..... < 16 |
11 < … <1 3 |
13 > … > 11 |
10 < ..... < 12 |
19 > … > 17 |
18 < … < 15 |
16 > ..... > 14 |
12 < … < 14 |
15 > … > 13 |
Bài 7: > < =
16......18 |
19...........18 |
14 ..........17 |
20...............10 |
16..........15 |
20......15 |
13..............15 |
10.............6 |
15...............18 |
14..........13 |
11...........14 |
8.............10 |
5.............15 |
13................14 |
12...........12 |
12............10 |
9 .............12 |
18..........12 |
7................11 |
0 .............10 |
Bài 8. Số?
17 < ..... |
..... > 18 |
11 > ..... |
14 < ..... |
16 > ..... |
18 < ..... |
17 > ..... |
19 > ..... |
15 > ..... |
18 = ..... |
..... < 13 |
..... < 18 |
Bài 9. < , > , = ?
3 + 1 .... 4
4 ..... 2 + 1
1 + 3 ..... 2
4 + 1 ..... 1 + 4
6 + 0 ..... 4
1 + 2 ..... 2 + 2
1 + 2 ..... 2
5 ..... 1 + 3
6 + 2 ..... 9
Bài 10. > , =, <?
10 - 2 .... 8 + 1
8 + 2 .... 8 - 2
6 + 3 .... 9 - 0
10 + 0 .... 8 + 2
7 + 3 .... 5 + 3
10 - 5 .... 10 – 3
Bài 11. > , < , =?
Bài 12. Điền dấu >, < , = thích hợp vào ô trống.
Chuyên đề 2: Viết dãy số, Sắp xếp các số:
Bài 1. Số?
|
1 |
|
|
|
5 |
|
|
|
9 |
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
10 |
|
12 |
|
|
5 |
|
|
|
19 |
|
20 |
|
18 |
|
|
|
|
|
12 |
|
|
Bài 2. Viết các số: 5 , 2 , 8 , 4 , 9 , 0
- Theo thứ tự từ bé đến lớn: ..................................................
- Theo thứ tự từ lớn đến bé: ..................................................
Bài 3. Xếp các số sau: 1, 5, 9, 6, 3, 8
- Theo thứ tự từ bé đến lớn: ..................................................
- Theo thứ tự từ lớn đến bé: ..................................................
Bài 4. Viết các số: 16, 18, 13, 11, 10, 15.
- Theo thứ tự từ bé đến lớn: ............................................
- Theo thứ tự từ lớn đến bé: ............................................
Bài 5. Viết các số 13, 7, 11, 10, 18, 5
- Theo thứ tự từ bé đến lớn: ............................................
- Theo thứ tự từ lớn đến bé: ............................................
Bài 6. Viết các số: 12, 19, 11, 17, 10, 14.
- Theo thứ tự từ bé đến lớn: ..................................................
- Theo thứ tự từ lớn đến bé:...................................................
Bài 7. Viết các số 7, 15, 19, 20, 13, 10 theo thứ tự:
Từ bé đến lớn: .......................................................................
Từ lớn đến bé: .......................................................................
Chuyên đề 3: Tìm số lớn nhất, bé nhất
Bài 1.
- Khoanh tròn vào số lớn nhất: 10 ; 7 ; 12 ; 19 ; 15
- Khoanh tròn vào số bé nhất: 13 ; 8 ; 14 ; 16 ; 20
Bài 2
- Khoanh tròn vào số lớn nhất: 15 ; 20 ; 11 ; 8 ; 19
- Khoanh tròn vào số bé nhất: 10 ; 16 ; 18 ; 19 ; 12
- Khoanh tròn vào số lớn nhất: 19 ; 7 ; 14 ; 10 ; 12
- Khoanh tròn vào số bé nhất: 13 ; 8 ; 14 ; 16 ; 20
Chuyên đề 4: Các phép tính
Bài 1. Tính.
3 - 1 = ......
0 + 5 = .....
1 + 1 + 3 = .....
2 + 3 = ......
3 - 2 = ......
2 + 2 + 1 = .....
1 + 4 = ......
4 + 0 = ......
3 + 1 + 0 = ......
Bài 2. Tính:
3 + 3 - 2 =.......
6 - 1 + 0 =.......
5 - 2 + 3 =.......
2 + 4 - 1 =.......
5 - 0 + 1 =.......
5 + 0 - 4 =......
4 + 3 - 5 = .....
2 + 6 - 3 = .....
7 - 2 + 3 = .....
6 - 4 + 2 = .....
8 - 6 + 3 = ......
4 + 2 + 3 = .....
3 + 2 + 4 = ....
9 - 4 + 5 = ....
10 - 8 + 6 = ....
5 + 5 - 3 = ....
9 + 1 - 7 = ....
10 - 6 + 4 = ....
Bài 3. Số?
5 - 3 = 1 + .....
6 - 3 = .......+ 0
3 - 1 = 0 + ......
6 - 2 = ...... + 2
.... - 2 = 4 - 1
4 + 2 = ..... + 0
Bài 4. Số?
..... + 5 = 8
7 - 3 = ......
7 - .... = 6
.... + 1 = 8
6 + .... = 7
2 + ..... = 7
Bài 5: Số?
18 = ... + 3
19 = 17 + ....
17 = 14 + ....
15 = .... + 13
19 = ... + 15
16 = 11 + ....
Bài 6. Điền số?
.... = 17 + 3
18 = 13 + ....
19 = .... + 2
10 = .... + 4
10 - ... = 2
... + 2 = 2 + 8
Bài 7. Đặt tính rồi tính.
9 - 6 ......... ......... ......... |
10 + 0 ......... ......... ......... |
8 - 5 ......... ......... ......... |
6 + 4 10 - 2 ......... ......... ......... ......... .......... ......... |
5 + 5 ......... ......... ......... |
5 + 4 ......... ......... ......... |
10 - 9 ......... ......... ......... |
7 + 3 9 - 3 .......... ......... ........... ......... ........... ......... |
Bài 8. Đặt tính rồi tính.
17 + 2 ......... ......... ......... |
10 + 6 ......... ......... ......... |
18 + 1 ......... ......... ......... |
16 + 3 12 + 4 ......... ......... ......... ......... .......... ......... |
12 + 5 ......... ......... ......... |
14 + 4 ......... ......... ......... |
13 + 5 ......... ......... ......... |
13 + 3 16 + 3 .......... ......... ........... ......... ........... ......... |
Chuyên đề 5: Giải toán có lời văn
Bài 1. Viết phép tính thích hợp.
Có: 6 quyển vở.
Mua thêm: 2 quyển vở
Có tất cả: ..... quyển vở?
|
|
|
|
|
Bài 2 . Viết phép tính thích hợp.
a) Có:12 cái kẹo thêm: 3 cái kẹo Có tất cả: .... cái kẹo? |
b) Có: 9 con lợn Bán: 6 con lợn Còn lại: ..... con lợn? |
Bài 3. Viết phép tính thích hợp.
a, Có: 6 quả cam Cho đi: 3 quả cam Tất cả có: .... quả cam? |
Có: 10 cái kẹo Đã ăn: 4 cái kẹo Còn lại: ..... cái kẹo? |
Bài 4:
Bóng xanh: 10 quả……………
Bóng đỏ: 8 quả……………
Tất cả: ……quả……………
|
|
|
|
|
Bài 5. Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Có: 15 cây hoa
Trồng thêm: 4 cây
Có tất cả: ……cây hoa
|
|
|
|
|
Bài 6:
Có: 10 cái kẹo
Rơi mất: 8 cái kẹo
Còn lại ….. cái kẹo?
|
|
|
|
|
Bài 7.
Thùng thứ nhất: 20 gói bánh
Thùng thứ hai: 10 gói bánh
Cả hai thúng có tất cả ….. gói bánh?
|
|
|
|
|
Bài 8.
Nam có: 50 viên bi
Cho bạn: 20 viên bi
Nam còn lại …….. viên bi?
|
|
|
|
|
B. Tổng hợp phiếu bài tập lớp 1
1. Phiếu bài tập lớp 1 môn Toán - Số 1
Bài 1: Viết tất cả các số:
a, Từ 1 đến 10:
…………………………………………………………………………………..
b, Từ 10 đến 20:
…………………………………………………………………………………..
c, Từ 20 đến 30:
…………………………………………………………………………………..
Bài 2: Chọn đáp án đúng:
1, Số lớn nhất trong các số: 10, 12, 15, 17 là:
A. 10
B. 12
C. 15
D. 17
2, Số bé nhất trong các số: 10 , 12, 15, 17 là:
A. 10
B. 12
C. 15
D. 17
3, Số liền trước của số 16 là số nào?
A. 14
B. 15
C. 17
D. 18
4, Số liền sau của số 10 là số nào?
A. 8
B. 9
C. 11
D. 12
5, Bạn Lan có 2 cái bút chì, mẹ mua thêm cho Lan 3 cái bút chì nữa. Hỏi Lan có tất cả mấy cái bút chì? ( chọn phép tính đúng nhất)
A. 2 + 3 = 5 ( cái bút chì)
B. 3 – 2 = 1 ( cái bút chì)
C. 2 + 2 = 4 ( cái bút chì).
2. Phiếu bài tập lớp 1 môn Toán - Số 2
Bài 1: Viết các số:
Mười ba: ……
Mười tám: ………
Mười một: …….
Chín: …….
Mười bảy: ………
Mười bốn: …….
Mười lăm: …..
Hai mươi: ………
Tám: …………..
Sáu: ……..
Mười chín: ……..
Mười hai: ……..
Bài 2: Điền vào chỗ trống:
a, Số 15 gồm …. chục và …. đơn vị.
Số 20 gồm …. chục và …. đơn vị.
Số 17 gồm …. chục và …. đơn vị.
Số 9 gồm …. chục và …. đơn vị.
b, Số ….gồm 1 chục và 0 đơn vị.
Số ….gồm 1 chục và 8 đơn vị.
Số ….gồm 1 chục và 2 đơn vị.
Số ….gồm 2 chục và 0 đơn vị.
Bài 3: Tính:
4 + 2 = ....
10 – 6 = ....
3 + 4 = ....
14 + 4 = ....
8 – 5 = ....
19 + 0 = ....
2 + 8 =....
18 – 5 =....
3 + 6 = ....
17 – 6 =....
10 – 7 =....
12 + 7 =....
Bài 4: Cho các số: 6, 9, 19, 20, 1 sắp xếp các số đã cho
a, Theo thứ tự từ bé đến lớn: …………………………………………….
b, Theo thứ tự từ lớn đến bé: …………………………………………….
Bài 5: Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 2 rồi trừ đi 1 thì được kết quả bằng 3?
Số cần tìm là: …...
Vì : ………………………….
3. Phiếu bài tập lớp 1 môn Toán - Số 3
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1, Một con gà có mấy cái chân?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
2, Số liền trước của số 18 là số nào?
A. 17
B. 16
C. 19
D. 20
3, Hình vẽ bên có mấy điểm?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
4, Nam có 17 quyển vở, Nam cho em 2 quyển. Hỏi
Nam còn lại mấy quyển vở?
A. 12 quyển
B. 15 quyển
C. 13 quyển
D. 16 quyển
5, Số gồm 2 chục và 0 đơn vị là số nào?
A. 20
B. 12
C. 14
D. 18
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
12 – 1 17 – 3 15 + 2 11 + 4 19 – 3
Bài 3: Viết phép tính thích hợp:
Bài 4:
Tìm một số biết rằng lấy 17 trừ đi 2 rồi cộng thêm 1 thì sẽ ra số đó?
….…………………………………………………………………………….
….…………………………………………………………………………….
4. Phiếu bài tập lớp 1 môn Toán - Số 4
Câu 1: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm 80 … 75 là:
A. > |
B. = |
C. < |
Câu 2: Kết quả của phép tính 45 + 5 - 25 là
A. 10 |
B. 28 |
C. 25 |
D. 26 |
Câu 3: Đọc số 90
A. Chín mươi |
B. Chín không |
C. Không chín |
D. Chín chín |
Bài 4: Tính
a, 43 +6
b, 60 - 20
c, 50 + 30
d, 29 - 9
Bài 5: Đoạn thẳng AB dài 7 cm, đoạn thẳng CD dài 12cm. Hỏi cả hai đoạn thẳng dài bao nhiêu xăng - ti - mét?
Lời giải, đáp án đề 4:
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
A |
C |
A |
Bài 4:
a, 43 +6 = 49
b, 60 - 20 = 40
c, 50 + 30 = 80
d, 29 - 9 = 20
Bài 5:
Cả hai đoạn thẳng dài số xăng - ti - mét là:
7 + 12 = 19 (cm)
Đáp số: 19cm.
Chúc các bạn học tốt